Ý nghĩa của từ rời rạc là gì:
rời rạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rời rạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rời rạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời rạc


Không gắn bó nữa. | : ''Nội bộ '''rời rạc'''.'' | : ''Lời văn '''rời rạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời rạc


tt Không gắn bó nữa: Nội bộ rời rạc; Lời văn rời rạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rời rạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rời rạc": . rải rác rải rắc rời rạc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời rạc


tt Không gắn bó nữa: Nội bộ rời rạc; Lời văn rời rạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời rạc


rời ra thành từng phần, từng bộ phận riêng rẽ, không còn liên tục, không gắn kết với nhau tiếng mõ rời rạc câu chuyện rời rạc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rộng lượng rửa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa