Ý nghĩa của từ rền là gì:
rền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rền mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rền


Dẻo đều. | : ''Xôi '''rền'''.'' | : ''Bánh chưng '''rền'''.'' | T, ph. Liên tiếp từng hồi. | : ''Sấm '''rền'''.'' | : ''Đi chơi '''rền'''..'' | : ''Chẵn '''rền''', lẻ '''rền'''..'' | : ''Chẵn liền h [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rền


t. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền.t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rền". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rền


t. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền. t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rền


(âm thanh) trầm và vang vọng từng hồi, liên tục sấm rền tiếng đại bác nổ rền (Khẩu ngữ) liên tục, quá lâu hoặc quá nhiều so với bình thường m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rếch rể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa