Ý nghĩa của từ rế là gì:
rế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rế


Đồ đan bằng mây hay bằng tre dùng để bắc nồi, niêu, xanh, chảo. | : ''Nồi nào vào '''rế''' ấy. (tục ngữ)'' | : ''Ăn thủng nồi, trôi '''rế'''. (tục ngữ)'' | : ''Chổi cùn '''rế''' rách. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rế


dt Đồ đan bằng mây hay bằng tre dùng để bắc nồi, niêu, xanh, chảo: Nồi nào vào rế ấy (tng); ăn thủng nồi, trôi rế (tng); Chổi cùn rế rách (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rế". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rế


dt Đồ đan bằng mây hay bằng tre dùng để bắc nồi, niêu, xanh, chảo: Nồi nào vào rế ấy (tng); ăn thủng nồi, trôi rế (tng); Chổi cùn rế rách (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rế


đồ đan bằng mây, tre, v.v., để lót nồi niêu.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rặng rễ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa