Ý nghĩa của từ rặng là gì:
rặng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rặng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rặng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rặng


Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau. | : ''Giữa trời đứng sững '''rặng''' thông reo (Bùi Kỷ)'' | : ''Cả bọn đã khuất sau một '''rặng''' núi (Nguyễn Huy Tưởng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rặng


dt Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau: Giữa trời đứng sững rặng thông reo (Bùi Kỉ); Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rặng". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rặng


dt Dãy dài gồm nhiều vật cùng loại nối tiếp nhau: Giữa trời đứng sững rặng thông reo (Bùi Kỉ); Cả bọn đã khuất sau một rặng núi (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rặng


tập hợp nhiều vật cùng loại (thường là cây hoặc núi) đứng tiếp liền nhau thành dãy dài rặng tre mặt trời dần dần khuất sau rặng núi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rắn lục rế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa