Ý nghĩa của từ rạo rực là gì:
rạo rực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạo rực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạo rực mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

rạo rực


. Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. | : ''Người '''rạo rực''', buồn nôn.'' | Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. | : ''Tin [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

rạo rực


đg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui là [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

rạo rực


đg. 1 (cũ; id.). Có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rạo rực


(Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người rạo rực buồn nôn Đồng nghĩa: rộn rực ở trạng thái có những cảm xúc, t&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rạp rạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa