Ý nghĩa của từ rạc là gì:
rạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạc


Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. | : ''Người '''rạc''' đi như xác ve.'' | : ''Gầy '''rạc'''.'' | . Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. | : ''Đi '''rạc''' cẳng.'' | : ''Nói '''rạc''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạc


t. 1 Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. Người rạc đi như xác ve. Gầy rạc. 2 (dùng trước d.). Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. Đi rạc cẳng. Nói rạc cả cổ. Cối nặng, quay rạc tay. 3 (C [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạc


t. 1 Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. Người rạc đi như xác ve. Gầy rạc. 2 (dùng trước d.). Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. Đi rạc cẳng. Nói rạc cả cổ. Cối nặng, quay rạc tay. 3 (Cây cối) ở trạng thái tàn lụi đi, trông xơ xác. Bèo rạc. Rét quá, rau rạc hết lá. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rạc


gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác người gầy rạc Đồng nghĩa: rốc, rộc, rộc rạc cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi đi rạc cẳng mà vẫn chưa đến nơi nói rạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rạo rực mời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa