1 |
rạc Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. | : ''Người '''rạc''' đi như xác ve.'' | : ''Gầy '''rạc'''.'' | . Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. | : ''Đi '''rạc''' cẳng.'' | : ''Nói '''rạc''' [..]
|
2 |
rạct. 1 Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. Người rạc đi như xác ve. Gầy rạc. 2 (dùng trước d.). Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. Đi rạc cẳng. Nói rạc cả cổ. Cối nặng, quay rạc tay. 3 (C [..]
|
3 |
rạct. 1 Ở trạng thái gầy đi trông thấy, đến mức xơ xác. Người rạc đi như xác ve. Gầy rạc. 2 (dùng trước d.). Cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi. Đi rạc cẳng. Nói rạc cả cổ. Cối nặng, quay rạc tay. 3 (Cây cối) ở trạng thái tàn lụi đi, trông xơ xác. Bèo rạc. Rét quá, rau rạc hết lá. [..]
|
4 |
rạcgầy đi trông thấy, đến mức xơ xác người gầy rạc Đồng nghĩa: rốc, rộc, rộc rạc cảm thấy như rã rời, vì quá mệt mỏi đi rạc cẳng mà vẫn chưa đến nơi nói rạ [..]
|
<< rạo rực | mời >> |