1 |
rơm rác Rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi. | : '''''Rơm rác''' độn chuồng.'' | : ''Bỏ ngoài tai những chuyện '''rơm rác'''.''
|
2 |
rơm rácd. Rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi. Rơm rác độn chuồng. Bỏ ngoài tai những chuyện rơm rác.
|
3 |
rơm rácd. Rơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi. Rơm rác độn chuồng. Bỏ ngoài tai những chuyện rơm rác.
|
4 |
rơm rácrơm và rác (nói khái quát); dùng để ví cái không có giá trị, đáng bỏ đi sân sướng đầy rơm rác coi người [..]
|
<< rơm | rước dâu >> |