Ý nghĩa của từ rơm là gì:
rơm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rơm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rơm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rơm


Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt. | : ''Chất '''rơm''' thành đống..'' | : ''Lửa gần '''rơm'''..'' | : ''Nói trai gái năng gần gụi nhau..'' | : ''Quyền '''rơm''' vạ đá..'' | : ''Quyền [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rơm


d. Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt : Chất rơm thành đống. Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rơm


d. Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt : Chất rơm thành đống. Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rơm


Rơm là các thân cây khô của cây ngũ cốc, sau khi đã thu hoạch các hạt. Rơm có thể là phần trên của thân các loại cây lúa (lúa nước, lúa mì, lúa mạch) đã gặt và đập hết hạt, hoặc là các loại cỏ, cây họ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rơm


phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt bện chổi rơm bùi nhùi rơm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rơm rác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa