Ý nghĩa của từ rĩn là gì:
rĩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rĩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rĩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rĩn


Thứ bọ nhỏ hơn muỗi, có cánh, thường ở chỗ có rơm rạ và hay đốt người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rĩn


d. Thứ bọ nhỏ hơn muỗi, có cánh, thường ở chỗ có rơm rạ và hay đốt người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rĩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rĩn": . ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn r [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rĩn


d. Thứ bọ nhỏ hơn muỗi, có cánh, thường ở chỗ có rơm rạ và hay đốt người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rĩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rĩn": . ran ràn rán rạn răn rằn rắn rặn r [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rĩn


d. Thứ bọ nhỏ hơn muỗi, có cánh, thường ở chỗ có rơm rạ và hay đốt người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< răng nanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa