Ý nghĩa của từ răng nanh là gì:
răng nanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ răng nanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa răng nanh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng nanh


Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng nanh


d. Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răng nanh". Những từ có chứa "răng nanh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dicti [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng nanh


d. Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng nanh


răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng nanh


loại răng cố định nhọn hình chóp, nằm ở cả hai bên, giữa răng cửa và răng trước hàm ở động vật có vú. Chỉ có 1 RH ở mỗi phía của mỗi hàm, tổng số là 4 RN. Ở động vật ăn thịt (vd. Chó), RN dài dùng giết mồi. Động vật gặm nhấm không có RN.
Nguồn: yhvn.vn





<< răng cửa rĩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa