1 |
răng nanh Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
|
2 |
răng nanhd. Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răng nanh". Những từ có chứa "răng nanh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dicti [..]
|
3 |
răng nanhd. Răng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
|
4 |
răng nanhrăng nhọn, sắc, ở giữa các răng cửa và răng hàm, dùng để xé thức ăn.
|
5 |
răng nanhloại răng cố định nhọn hình chóp, nằm ở cả hai bên, giữa răng cửa và răng trước hàm ở động vật có vú. Chỉ có 1 RH ở mỗi phía của mỗi hàm, tổng số là 4 RN. Ở động vật ăn thịt (vd. Chó), RN dài dùng giết mồi. Động vật gặm nhấm không có RN.
|
<< răng cửa | rĩn >> |