Ý nghĩa của từ răng khôn là gì:
răng khôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ răng khôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa răng khôn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng khôn


Răng hàm cuối cùng mọc khi đã lớn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng khôn


Răng hàm cuối cùng mọc khi đã lớn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "răng khôn". Những từ có chứa "răng khôn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sâu răng răng cưa nghiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng khôn


Răng hàm cuối cùng mọc khi đã lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng khôn


răng hàm mọc sau cùng, ở người đã lớn tuổi.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

răng khôn


Răng khôn là răng nằm phía trong cùng của hai hàm răng của người trưởng thành.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thênh thang thè lè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa