Ý nghĩa của từ ró là gì:
ró nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ró. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ró mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thứ bị có buồm đậy, không có quai, dùng để đựng gạo, đựng chè. | Lấy lén một vật gì của người khác (thtục). | : ''Ai đã '''ró''' mất một quả cam rồi.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


d. Thứ bị có buồm đậy, không có quai, dùng để đựng gạo, đựng chè...đg. Lấy lén một vật gì của người khác (thtục): Ai đã ró mất một quả cam rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ró". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


d. Thứ bị có buồm đậy, không có quai, dùng để đựng gạo, đựng chè... đg. Lấy lén một vật gì của người khác (thtục): Ai đã ró mất một quả cam rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đồ đựng đan bằng cói, lác, giống cái bị, nhưng có vỉ buồm để đậy và không có quai ró gạo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Dướng, tên gọi khác ró, cốc, cấu, dâu giấy, dó (danh pháp hai phần: Broussonetia papyrifera) là một loài cây gỗ trong họ Dâu tằm (Moraceae), có nguồn gốc ở miền đông châu Á. Loài này được (L.) L'Hér. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ròm róc rách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa