Ý nghĩa của từ rét là gì:
rét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rét mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rét


tt 1. Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét (tng); Trời rét; Mùa rét. 2. Có cảm giác lạnh cả người: Nếu dân rét là Đảng và Chính phủ có lỗi (HCM). 3. Dùng để chống rét: Quần áo rét. 4. Gây những cơn rét: Sốt rét. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rét


Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu. | : ''Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời '''rét'''. (tục ngữ)'' | : ''Trời '''rét'''.'' | : ''Mùa '''rét'''.'' | Có cảm giác lạnh cả người [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rét


tt 1. Nói thời tiết có nhiệt độ thấp khiến người ta cảm thấy khó chịu: Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời rét (tng); Trời rét; Mùa rét. 2. Có cảm giác lạnh cả người: Nếu dân rét là Đảng và Chính phủ có lỗi [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rét


(thời tiết) có nhiệt độ thấp đến mức cơ thể cảm thấy khó chịu trời trở rét mùa đông năm nay rét hơn năm ngoái Đồng nghĩa: lạnh Trái nghĩa: ấm c&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< réo rì rào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa