Ý nghĩa của từ réo là gì:
réo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ réo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa réo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

réo


đgt. 1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài: mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo. 2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài: chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

réo


đgt. 1. Gọi to với giọng đanh, kéo dài: mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà réo. 2. Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài: chuông điện thoại réo mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

réo


kêu, gọi từ xa bằng những tiếng cao giọng, gay gắt, kéo dài lũ trẻ réo ầm nhà réo cả tên tục của người ta ra mà chửi phát ra tiếng nghe như [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

réo


Réo là một tổng của tỉnh Sanguié ở miền trung Burkina Faso. Thủ phủ của tổng này là thị xã Réo. Dân số năm 2006 là 59.779 người.Bépoidyr, Bonyolo, Ekoulkoala, Goundi, Guido, Kilsio, Perkouan, Sandié, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

réo


Gọi to với giọng đanh, kéo dài. | : ''Mới sáng sớm đã đến nhà người ta mà '''réo'''.'' | Phát ra âm thanh thành từng hồi kéo dài. | : ''Chuông điện thoại '''réo''' mãi mà chẳng có ai đến cầm máy.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rèn rét >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa