Ý nghĩa của từ rão là gì:
rão nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rão. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rão mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rão


Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra. | : ''Mỏi '''rão''' cả người.'' | 1. t. Giãn ra, không chặt nữa. | : ''Thừng buộc đã '''rão'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rão


1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rão". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rão": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rão


1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rão


bị dãn ra, lỏng ra, không còn chặt, còn chắc nữa do đã dùng quá nhiều, quá lâu xích xe bị rão dây chun rão ở trạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngốt quả thực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa