1 |
rão Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra. | : ''Mỏi '''rão''' cả người.'' | 1. t. Giãn ra, không chặt nữa. | : ''Thừng buộc đã '''rão'''.''
|
2 |
rão1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rão". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rão": . [..]
|
3 |
rão1.t. Giãn ra, không chặt nữa: Thừng buộc đã rão. 2. ph. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra: Mỏi rão cả người.
|
4 |
rãobị dãn ra, lỏng ra, không còn chặt, còn chắc nữa do đã dùng quá nhiều, quá lâu xích xe bị rão dây chun rão ở trạ [..]
|
<< ngốt | quả thực >> |