1 |
quả thực Thực ra là. | : '''''Quả thực''' bận việc nên không đến.'' | Kết quả vật chất của một cuộc đấu tranh. | : ''Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia '''quả thực'''.'' [..]
|
2 |
quả thựcKết quả vật chất của một cuộc đấu tranh: Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia quả thực.Cg. Quả tình. ph. Thực ra là: Quả thực bận việc nên không đến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả thực". [..]
|
3 |
quả thựcKết quả vật chất của một cuộc đấu tranh: Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia quả thực. Cg. Quả tình. ph. Thực ra là: Quả thực bận việc nên không đến.
|
4 |
quả thựcaddhā (trạng từ)
|
<< rão | nhũn >> |