Ý nghĩa của từ quả thực là gì:
quả thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quả thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quả thực mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả thực


Thực ra là. | : '''''Quả thực''' bận việc nên không đến.'' | Kết quả vật chất của một cuộc đấu tranh. | : ''Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia '''quả thực'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả thực


Kết quả vật chất của một cuộc đấu tranh: Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia quả thực.Cg. Quả tình. ph. Thực ra là: Quả thực bận việc nên không đến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả thực". [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả thực


Kết quả vật chất của một cuộc đấu tranh: Sau khi đánh đổ địa chủ, nông dân chia quả thực. Cg. Quả tình. ph. Thực ra là: Quả thực bận việc nên không đến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quả thực


addhā (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< rão nhũn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa