Ý nghĩa của từ rã đám là gì:
rã đám nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rã đám. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rã đám mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rã đám


Hết hội hè. | Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc, kết thúc một sự kiện, công việc, không còn làm tốt công việc. | : '''''Rã đám''' sau khi thi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rã đám


Hết hội hè. Tư tưởng rã đám. Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rã đám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rã đám": . ra mồm rà rẫm rau răm râu hầm rì rầm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rã đám


Hết hội hè. Tư tưởng rã đám. Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khoái hoạt khoán trắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa