1 |
rã đám Hết hội hè. | Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc, kết thúc một sự kiện, công việc, không còn làm tốt công việc. | : '''''Rã đám''' sau khi thi.''
|
2 |
rã đámHết hội hè. Tư tưởng rã đám. Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rã đám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rã đám": . ra mồm rà rẫm rau răm râu hầm rì rầm [..]
|
3 |
rã đámHết hội hè. Tư tưởng rã đám. Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc.
|
<< khoái hoạt | khoán trắng >> |