1 |
qui mô Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp. | : ''Một xã hội tiểu nông với những '''qui mô''' kinh tế hẹp hòi (Đặng Thai Mai)''
|
2 |
qui môdt (H. qui: khuôn tròn; mô: khuôn mẫu) Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp: Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế hẹp hòi (ĐgThMai). [..]
|
3 |
qui môdt (H. qui: khuôn tròn; mô: khuôn mẫu) Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp: Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế hẹp hòi (ĐgThMai).
|
<< qui chế | quyên >> |