Ý nghĩa của từ quả nhân là gì:
quả nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quả nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quả nhân mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

quả nhân


(Từ cũ) từ vua thời phong kiến dùng để tự xưng, tỏ ý khiêm tốn.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quả nhân


Từ mà vua dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quả nhân


d. Từ mà vua dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quả nhân


quả là cô đơn - giống như trong quả phụ: người đàn bà góa chồng, cô đơn

nhân là chỉ người

quả nhân nghĩa là một người cô đơn. đây là từ các vua chúa trong phim tự xưng một cách khiêm tốn
hansnam - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quả nhân


d. Từ mà vua dùng để tự xưng một cách khiêm tốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quả nhân": . quả nhân quả nhiên quân nhân Quy Nhơn quý nhân. [..]
Nguồn: vdict.com





<< quả cân quả đấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa