Ý nghĩa của từ quả đấm là gì:
quả đấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quả đấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quả đấm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quả đấm


d. 1. Tay nắm lại : Giơ quả đấm để dọa . 2. Cái đánh bằng tay nắm lại. 3. Vật tròn hoặc hình quả trứng, dùng để mở hay đóng cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quả đấm


d. 1. Tay nắm lại : Giơ quả đấm để dọa . 2. Cái đánh bằng tay nắm lại. 3. Vật tròn hoặc hình quả trứng, dùng để mở hay đóng cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quả đấm". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quả đấm


bàn tay nắm lại để đánh ăn mấy quả đấm giơ quả đấm lên doạ bạn Đồng nghĩa: nắm đấm bộ phận của một loại khoá cửa, hình tròn hoặc hình quả trứng, d&ugrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

quả đấm


Tay nắm lại. | : ''Giơ '''quả đấm''' để dọa.'' | Cái đánh bằng tay nắm lại. | Vật tròn hoặc hình quả trứng, dùng để mở hay đóng cửa.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quả nhân quản ca >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa