Ý nghĩa của từ quát là gì:
quát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quát


Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh. | : ''Tức lên, lão '''quát''' lên như tát nước vào mặt mọi người .'' | : ''Có '''quát''' hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.'' | Bẻ lái thuyền về p [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quát


1 đgt. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh: Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.2 đgt. Bẻ lái thuyền về phía trái.. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quát


1 đgt. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh: Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo. 2 đgt. Bẻ lái thuyền về phía trái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quát


lớn tiếng mắng mỏ hoặc ra lệnh quát cho một trận nói như quát vào tai Đồng nghĩa: quát lác, quát mắng, quát tháo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quánh quát mắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa