1 |
quát Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh. | : ''Tức lên, lão '''quát''' lên như tát nước vào mặt mọi người .'' | : ''Có '''quát''' hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.'' | Bẻ lái thuyền về p [..]
|
2 |
quát1 đgt. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh: Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo.2 đgt. Bẻ lái thuyền về phía trái.. Các kết qu [..]
|
3 |
quát1 đgt. Thét, gào lên để chửi mắng hoặc ra lệnh: Tức lên, lão quát lên như tát nước vào mặt mọi người Có quát hơn nữa chúng cũng chẳng nghe theo, làm theo. 2 đgt. Bẻ lái thuyền về phía trái.
|
4 |
quátlớn tiếng mắng mỏ hoặc ra lệnh quát cho một trận nói như quát vào tai Đồng nghĩa: quát lác, quát mắng, quát tháo
|
<< quánh | quát mắng >> |