Ý nghĩa của từ poke là gì:
poke nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ poke. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa poke mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

poke


Túi. | Cú chọc, cú thúc, cú đẩy. | Cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào). | Vành mũ (đàn bà). | Chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy). | : ''to '''poke'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

poke


một cách harrass/ quấy rối phổ biến khi sử dụng chiêu thức có phạm vi rộng để rỉa máu đối thủ, khiến đổi thủ mất màu và mình vẫn trong phạm vi an toàn
Nguồn: diendan.garena.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

poke


Động từ: chọc vào, thọc, khoáy vào, xen vào
Ví dụ 1: Con bé dùng ngón tay của nó chọc vào đĩa thạch trên bàn. (She uses her figure poking to the jelly plate on the table.)

Ví dụ 2: Đừng chõ mũi vào việc của gia đình người ta. (Don't poke your nose into their family problem.)
nga - 00:00:00 UTC 26 tháng 10, 2018




<< poise pole >>