1 |
poke Túi. | Cú chọc, cú thúc, cú đẩy. | Cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào). | Vành mũ (đàn bà). | Chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy). | : ''to '''poke'' [..]
|
2 |
pokemột cách harrass/ quấy rối phổ biến khi sử dụng chiêu thức có phạm vi rộng để rỉa máu đối thủ, khiến đổi thủ mất màu và mình vẫn trong phạm vi an toàn
|
3 |
pokeĐộng từ: chọc vào, thọc, khoáy vào, xen vào Ví dụ 1: Con bé dùng ngón tay của nó chọc vào đĩa thạch trên bàn. (She uses her figure poking to the jelly plate on the table.) Ví dụ 2: Đừng chõ mũi vào việc của gia đình người ta. (Don't poke your nose into their family problem.)
|
<< poise | pole >> |