Ý nghĩa của từ phỉ là gì:
phỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phỉ mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phỉ


Giặc cướp. | : ''Lùng bắt '''phỉ'''.'' | Thỏa thích. | : ''Đi chơi chưa '''phỉ'''.'' | : ''Ăn cho '''phỉ'''.'' | Nhổ. | : '''''Phỉ''' nước bọt..'' | : ''Ngr..'' | : ''Khinh bỉ:.'' | : ''Làm thế ngư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phỉ


d. Giặc cướp: Lùng bắt phỉ.đg. Nhổ: Phỉ nước bọt. Ngr. Khinh bỉ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho.Cg. Phỉ dạ, phỉ lòng. t. Thỏa thích: Đi chơi chưa phỉ; ăn cho phỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phỉ


d. Giặc cướp: Lùng bắt phỉ. đg. Nhổ: Phỉ nước bọt. Ngr. Khinh bỉ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho. Cg. Phỉ dạ, phỉ lòng. t. Thỏa thích: Đi chơi chưa phỉ; ăn cho phỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phỉ


giặc cướp thường hoạt động ở miền rừng núi toán phỉ tiễu phỉ trừ gian Động từ (Từ cũ, Văn chương) được thoả mãn nhu cầu thuộc về tinh thần phỉ chí tang bồng "Trai anh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phệnh phị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa