1 |
phệnh Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. | Ph. To lớn, bè bè. | : ''Ngồi phễnh giữa giường.''
|
2 |
phệnh1. d. Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. 2. ph. To lớn, bè bè: Ngồi phễnh giữa giường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phệnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phện [..]
|
3 |
phệnh1. d. Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. 2. ph. To lớn, bè bè: Ngồi phễnh giữa giường.
|
4 |
phệnhông phệnh (nói tắt) ngồi như phệnh
|
<< phệ | phỉ >> |