Ý nghĩa của từ phệnh là gì:
phệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phệnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phệnh


Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. | Ph. To lớn, bè bè. | : ''Ngồi phễnh giữa giường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phệnh


1. d. Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. 2. ph. To lớn, bè bè: Ngồi phễnh giữa giường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phệnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phện [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phệnh


1. d. Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. 2. ph. To lớn, bè bè: Ngồi phễnh giữa giường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phệnh


ông phệnh (nói tắt) ngồi như phệnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phệ phỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa