1 |
phiếu Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó. | : '''''Phiếu''' thư mục.'' | Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó. | : '''''Phiếu''' cung cấp.'' | : '''''Phiếu''' chi thu.'' | : [..]
|
2 |
phiếudt. 1. Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó: phiếu thư mục. 2. Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó: phiếu cung cấp phiếu chi thu hối phiếu ngân phiếu tín phiếu trái phiếu. [..]
|
3 |
phiếudt. 1. Tờ giấy có một cỡ nhất định dùng ghi chép nội dung nào đó: phiếu thư mục. 2. Tờ giấy ghi rõ một quyền lợi nghĩa vụ gì đó: phiếu cung cấp phiếu chi thu hối phiếu ngân phiếu tín phiếu trái phiếu. 3. Mảnh giấy ghi tên người mình tín nhiệm khi bầu cử hoặc ý kiến, biểu quyết tự tay mình bỏ vào hòm phiếu: bỏ phiếu cổ phiếu công phiếu đầu phiếu kiể [..]
|
4 |
phiếutờ giấy rời có cỡ nhất định, chuyên dùng để ghi chép những nội dung cụ thể nào đó phiếu điều tra phiếu thư viện phiếu góp ý tờ giấy ghi nhận một [..]
|
<< phiến | phiền hà >> |