1 |
pha Đèn pha, nói tắt. | : ''Bật '''pha''' ô tô.'' | (Xem từ nguyên 2). | Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha. | : ''Dao động cùng '' [..]
|
2 |
pha1 (F. phare) dt. Đèn pha, nói tắt: bật pha ô tô.2 (F. phase) 1. đgt. Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha: dao động cùng pha. 2. Tập [..]
|
3 |
pha1 (F. phare) dt. Đèn pha, nói tắt: bật pha ô tô. 2 (F. phase) 1. đgt. Gốc xác định vị trí của một điểm (một vật) tại một thời điểm trong dao động điều hoà; còn gọi là góc pha: dao động cùng pha. 2. Tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học: dòng điện ba pha. 3. Cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh nối tiếp trong mộ [..]
|
4 |
phaTrong vật lý, hay một pha của vật chất, là một tập hợp các điều kiện vật lý và hóa học mà ở đó vật chất có các tính chất lý hóa đồng nhất.
Các tính chất lý hóa đồng nhất có thể gồm mật độ, cấu trúc t [..]
|
5 |
phaPha thường là từ để miêu tả trạng thái của một hệ biến đổi một cách tuần hoàn tại một thời điểm hoặc tại một vị trí nào đó. Cụ thể, nó có thể có các nghĩa: [..]
|
6 |
phaTrong chuyển động sóng, hay trong các chuyển động nói chung có biên độ biển đổi theo thời gian một cách tuần hoàn, có thể áp dụng biến đổi Fourier, để phân tích chuyển động này thành tổng các biến đổi [..]
|
<< nhắc | ỏi >> |