Ý nghĩa của từ nhắc là gì:
nhắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhắc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc


| Đphg Nhấc. | : '''''Nhắc''' cái ghế đem đi chỗ khác.'' | Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo. | : '''''Nhắc''' bài cho bạn.'' | : '''''Nhắc''' bản cho diễn viên.'' | Nói lại cho người khác n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc


1 đgt., đphg Nhấc: nhắc cái ghế đem đi chỗ khác.2 đgt. 1. Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo: nhắc bài cho bạn nhắc bản cho diễn viên. 2. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm theo: nhắc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc


1 đgt., đphg Nhấc: nhắc cái ghế đem đi chỗ khác. 2 đgt. 1. Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo: nhắc bài cho bạn nhắc bản cho diễn viên. 2. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm theo: nhắc chuyện cũ làm gì cho buồn nhắc anh ấy đi họp đúng giờ. 3. Nói đến nhiều lần vì nhớ thương, mến yêu: mẹ thường nhắc đến anh. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhắc


nói ra cho người khác nhớ nhắc bài cho bạn nhắc tới chuyện cũ Đồng nghĩa: nhắc nhỏm nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhật động pha >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa