1 |
nhắc | Đphg Nhấc. | : '''''Nhắc''' cái ghế đem đi chỗ khác.'' | Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo. | : '''''Nhắc''' bài cho bạn.'' | : '''''Nhắc''' bản cho diễn viên.'' | Nói lại cho người khác n [..]
|
2 |
nhắc1 đgt., đphg Nhấc: nhắc cái ghế đem đi chỗ khác.2 đgt. 1. Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo: nhắc bài cho bạn nhắc bản cho diễn viên. 2. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm theo: nhắc [..]
|
3 |
nhắc1 đgt., đphg Nhấc: nhắc cái ghế đem đi chỗ khác. 2 đgt. 1. Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo: nhắc bài cho bạn nhắc bản cho diễn viên. 2. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm theo: nhắc chuyện cũ làm gì cho buồn nhắc anh ấy đi họp đúng giờ. 3. Nói đến nhiều lần vì nhớ thương, mến yêu: mẹ thường nhắc đến anh. [..]
|
4 |
nhắcnói ra cho người khác nhớ nhắc bài cho bạn nhắc tới chuyện cũ Đồng nghĩa: nhắc nhỏm nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng n [..]
|
<< nhật động | pha >> |