Ý nghĩa của từ phạn là gì:
phạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạn


Liễn đựng cơm. | Một thứ chữ cổ của ấn Độ. | : ''Tấm bia cổ khắc chữ '''phạn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạn


d. Liễn đựng cơm.d. Một thứ chữ cổ của ấn Độ: Tấm bia cổ khắc chữ phạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phạn": . phá án phản phán Phán phạn phân p [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạn


d. Liễn đựng cơm. d. Một thứ chữ cổ của ấn Độ: Tấm bia cổ khắc chữ phạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạn


liễn dùng để đựng cơm một phạn cơm
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạn


Tiếng Phạn (zh. Phạm/Phạn ngữ 梵語; sa. saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) là một cổ ngữ của Ấn Độ còn gọi là bắc Phạn để phân biệt với tiếng Pali là nam Phạn và là một ng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phượng hoàng phạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa