Ý nghĩa của từ phê chuẩn là gì:
phê chuẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phê chuẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phê chuẩn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phê chuẩn


đgt. Xét duyệt cho phép sử dụng hoặc thực hiện: phê chuẩn ngân sách phê chuẩn kế hoạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phê chuẩn". Những từ có chứa "phê chuẩn" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phê chuẩn


Xét duyệt cho phép sử dụng hoặc thực hiện. | : '''''Phê chuẩn''' ngân sách.'' | : '''''Phê chuẩn''' kế hoạch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phê chuẩn


đgt. Xét duyệt cho phép sử dụng hoặc thực hiện: phê chuẩn ngân sách phê chuẩn kế hoạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phê chuẩn


(người, cấp có thẩm quyền) xét duyệt và đồng ý cho thi hành chủ tịch nước đã kí quyết định phê chuẩn dự thảo luật sửa đổi Đồng nghĩa: chuẩn y, du [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phê chuẩn


Hết hiệu lực là hành vi pháp lý do Quốc hội hoặc Chủ tịch nước thực hiện, chấp nhận hiệu lực của điều ước quốc tế đã ký đối với nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 07/1998/PL-UBTVQH10 [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< phèng la phò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa