Ý nghĩa của từ phân là gì:
phân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ phân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân


Chất bài xuất của bộ máy tiêu hoá. | : ''Đi ngoài ra '''phân''' lỏng.'' | Chất dùng để bón cây. | : ''Ruộng không '''phân''' như thân không của. (tục ngữ)'' | Một phần trăm của thước. | : ''Mỗi tấc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân


1 dt 1. Chất bài xuất của bộ máy tiêu hoá: Đi ngoài ra phân lỏng. 2. Chất dùng để bón cây: Ruộng không phân như thân không của (tng).2 dt 1. Một phần trăm của thước: Mỗi tấc là mười phân. 2. Một phần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân


1 dt 1. Chất bài xuất của bộ máy tiêu hoá: Đi ngoài ra phân lỏng. 2. Chất dùng để bón cây: Ruộng không phân như thân không của (tng). 2 dt 1. Một phần trăm của thước: Mỗi tấc là mười phân. 2. Một phần trăm của lạng: 5 phân vàng . 3. Một lượng nhỏ: Cỏ cao hơn thước, liễu gầy vài phân (K). 3 đgt 1. Chia ra: Mỗi quận phân ra nhiều phường. 2. Giao cho [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân


chất cặn bã do người hoặc động vật bài tiết ra theo đường ruột, qua hậu môn. Đồng nghĩa: cứt tên gọi chung các chất dùng để bón cây bón ph&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân


laṇḍa (nam), laṇḍikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân


Phân hay cứt (thô tục) là sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa thông qua hậu môn của người hay động vật. Phân là chất cặn bã hình thành từ thức ăn, hay nói cách khác thức ăn còn thừa lại, không c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân


Trong tiếng Việt, phân có thể bao gồm nhiều nghĩa:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhân khẩu nhân tạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa