Ý nghĩa của từ nhân khẩu là gì:
nhân khẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhân khẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhân khẩu mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân khẩu


Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt. | : ''Nhà khá đông '''nhân khẩu'''.'' | : ''Xã có 700 hộ, 3.000 '''nhân khẩu'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân khẩu


người trong một gia đình, một địa phương, về mặt số lượng nhà có 5 nhân khẩu chia ruộng theo nhân khẩu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhân khẩu


d. Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt. Nhà khá đông nhân khẩu. Xã có 700 hộ, 3.000 nhân khẩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhân [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

nhân khẩu


d. Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản phẩm cần thiết trong sinh hoạt. Nhà khá đông nhân khẩu. Xã có 700 hộ, 3.000 nhân khẩu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phèn phân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa