Ý nghĩa của từ passion là gì:
passion nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ passion. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa passion mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

passion


Cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn. | Sự giận dữ. | : ''to fly (fall, get) into a '''passion''''' — nổi giận, nổi tam bành | Tình dục, tình yêu. | : ''sexual '''passion''''' — tình dục | : ''tend [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

passion


['pæ∫n]|danh từ|nội động từ|Tất cảdanh từ cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn sự giận dữto fly (fall , get ) into a passion nổi giận, nổi tam bành sự đam mê (tình dục, tình yêu)sexual passion tình dụct [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

passion


1. Là một danh từ có nghĩa là "sự đam mê". Mỗi con người, họ có đều có một niềm đam mê riêng, họ thật sự thích thú hay quan tâm đến một thứ gì đó.
2. Nó còn có nghĩa là quả chanh dây. Nó có vỏ nâu và ruột màu vàng, nó có vị khá chua.
bao - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2018

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

passion


Danh từ: đam mê
Ví dụ 1: Đừng bao giờ từ bỏ đam mê của mình, nó sẽ là động lực giúp bạn vượt qua khó khăn. (Never give up on your passion because it can motivate you get over challenges easily).
Ví dụ 2: Tôi sẽ kiếm thật nhiều tiền để thực hiện niềm đam mê của tôi. (I will earn a lot of money to fulfill my passion).
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 26 tháng 6, 2019





<< passerine passionate >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa