1 |
oil freecụm từ tiếng anh - nghĩa là không có dầu mỡ. thường thấy trên bao bì thực phẩm, nghĩa là thực phẩm này được chế biến không sủ dụng dầu mỡ những người muốn giảm cân thường tìm đến những đồ ăn này, nhưng tuy không có dầu, chúng thường được cho thêm rất nhiều đường và muối để làm tăng vị, cho món ăn không nhàm chán. vì vậy tốt nhất không nên quá phụ thuộc vào những món ăn như thế này
|
2 |
oil freeLà một thuật ngữ trong ngành mỹ phẩm. Hầu hết ở các loại mỹ phẩm đều có một lượng dầu và lượng dầu này sẽ không mất đi mà chúng sẽ kết hợp với dầu được tiết ra trên da mặt khiến da trở nên bóng dầu dễ làm lớp trang điểm trôi, bí tắt lỗ chân lông gây nặng nề da mặt. Vì vậy, việc các sản phẩm được hạn chế lượng dầu này sẽ giúp cho lớp make up lâu trôi hơn và không gây tổn hại cho da.
|
3 |
oil freeCụm từ này thường được nhắc đến trong các sản phẩm chăm sóc da, đặc biệt là da mặt. Cụm từ tượng trưng cho ghi chú "không chứa dầu". Ý nói sản phẩm không chứa dầu (chất không thích hợp cho da dầu và hỗn hợp). Những sản phẩm có ghi chú oil-free như sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm,...
|
<< df | dh >> |