Ý nghĩa của từ nạc là gì:
nạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạc


Loại thịt không có mỡ. | : ''Chọn '''nạc''' để ăn.'' | Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích. | : ''Đất '''nạc'''.'' | : ''Vỉa than '''nạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạc


I. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạc":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạc


I. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nạc


thịt không có mỡ thịt nạc miếng nạc vai hết nạc vạc đến xương (tng) Tính từ gồm toàn thành phần tốt, hữu ích đất nạc gỗ nạc (gỗ tốt, chỉ có lõi k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nước đá nạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa