1 |
nạc Loại thịt không có mỡ. | : ''Chọn '''nạc''' để ăn.'' | Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích. | : ''Đất '''nạc'''.'' | : ''Vỉa than '''nạc'''.''
|
2 |
nạcI. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nạc": [..]
|
3 |
nạcI. dt. Loại thịt không có mỡ: chọn nạc để ăn. II. tt. Chỉ gồm phần tốt, chắc, hữu ích: đất nạc vỉa than nạc.
|
4 |
nạcthịt không có mỡ thịt nạc miếng nạc vai hết nạc vạc đến xương (tng) Tính từ gồm toàn thành phần tốt, hữu ích đất nạc gỗ nạc (gỗ tốt, chỉ có lõi k [..]
|
<< nước đá | nạm >> |