1 |
nước đá Nước đông cứng do đã làm lạnh. | : ''Mùa hè, uống cà-phê có '''nước đá'''.''
|
2 |
nước đádt Nước đông cứng do đã làm lạnh: Mùa hè, uống cà-phê có nước đá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nước đá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nước đá": . ngọc chỉ ngược xuôi nhạc cụ nhạc [..]
|
3 |
nước đádt Nước đông cứng do đã làm lạnh: Mùa hè, uống cà-phê có nước đá.
|
4 |
nước đánước đông cứng do được làm lạnh lạnh như nước đá
|
5 |
nước đáhima (trung)
|
6 |
nước đáBăng là dạng rắn của nước. Dạng tồn tại phổ biến nhất của băng là Ih, hình thành khi nước đông đặc tại 0 độ C (273.15 K, 32 độ °F) tại áp suất khí quyển tiêu chuẩn, có tỉ trọng nhỏ hơn nước lỏng. Băng [..]
|
<< nước da | nạc >> |