Ý nghĩa của từ non nớt là gì:
non nớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ non nớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa non nớt mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

non nớt


t. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

non nớt


t. 1. Chưa đủ lớn: Lứa mèo còn non nớt, còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm. 2. Còn thấp so với mức trung bình: Nét vẽ non nớt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "non nớt". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

non nớt


quá non, quá yếu (nói khái quát) tuổi còn non nớt trình độ lí luận còn non nớt Trái nghĩa: già dặn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

non nớt


Chưa đủ lớn. | : ''Lứa mèo còn '''non nớt''', còn bú mẹ chưa nuôi được bằng cơm.'' | Còn thấp so với mức trung bình. | : ''Nét vẽ '''non nớt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< non nong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa