Ý nghĩa của từ non là gì:
non nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ non. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa non mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

non


Không. | : ''ne pas dire '''non''''' — không từ chối, bằng lòng | : '''''non''' loin'' — gần | : '''''non''' moins'' — xem moins | : '''''non''' pas'' — không đâu, không phải | : '''''non''' plus [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

non


d. Núi: Non xanh nước biếc.t, ph. 1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi: Mầm non. 2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết: Đẻ non; Đậu rán non. 3. ở trình độ thấp: Nghệ thuật non.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

non


d. Núi: Non xanh nước biếc. t, ph. 1. Mới mọc, mới sinh, ít tuổi: Mầm non. 2. Chưa tới thời hạn hoặc mức độ cần thiết: Đẻ non; Đậu rán non. 3. ở trình độ thấp: Nghệ thuật non.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

non


yếu ớt, thiếu kinh nghiệm, thua kém, chưa đủ tuổi, trình độ
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

non


(Văn chương) núi non xanh nước biếc "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." (Cdao) Tính từ ở vào giai [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

non


āmaka (tĩnh từ), dahara (tính từ), taruṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< nom non nớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa