Ý nghĩa của từ nhọn là gì:
nhọn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhọn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhọn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọn


Có đầu nhỏ như mũi kim. | : ''Con dao '''nhọn'''.'' | Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông. | : ''Góc.'' | : ''B của hình tam giác là một góc '''nhọn'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọn


tikkiṇa (tính từ), tiṇha (tính từ), tippa (tính từ), tibbba (tính từ), nisita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhọn


tt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọn". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhọn


tt 1. Có đầu nhỏ như mũi kim: Con dao nhọn. 2. (toán) Nói một góc nhỏ hơn một góc vuông: Góc B của hình tam giác là một góc nhọn 150.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< oai hùng nhỏ nhẹ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa