Ý nghĩa của từ nhỏ nhẹ là gì:
nhỏ nhẹ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhỏ nhẹ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỏ nhẹ mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỏ nhẹ


tt. (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe: ăn nói nhỏ nhẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỏ nhẹ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhỏ nhẹ": . nhà nho nhã nhặn nhá nhem nhai nhải nham nham nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỏ nhẹ


(nói năng) nhỏ giọng và nhẹ nhàng, dễ nghe ăn nói nhỏ nhẹ giọng nhỏ nhẹ, thân mật
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

nhỏ nhẹ


Nhẹ nhàng, dễ nghe. | : ''Ăn nói '''nhỏ nhẹ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nhỏ nhẹ


tt. (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe: ăn nói nhỏ nhẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhọn nới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa