Ý nghĩa của từ nhảy là gì:
nhảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhảy mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nhảy


Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh và đột nhiên; vượt một khoảng hoặc một vật bằng cách đó. | : '''''Nhảy''' qua hàng rào.'' | Vượt c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảy


đg. 1. Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh và đột nhiên ; vượt một khoảng hoặc một vật bằng cách đó : Nhảy qua hàng rào. 2. Vượt cao hơn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảy


đg. 1. Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh và đột nhiên ; vượt một khoảng hoặc một vật bằng cách đó : Nhảy qua hàng rào. 2. Vượt cao hơn địa vị cũ của mình một cách nhanh chóng và không chính đáng: Nhảy lên làm tổng thống. 3. Khiêu vũ (cũ) : Chiều nay có nhảy không ? 4. Nói loài thú đự [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhảy


làm động tác bật mạnh toàn thân lên, thường để vượt qua một khoảng cách hoặc một chướng ngại nhảy qua mương tôm nhảy tanh tách nước đến chân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhảm nhảy dù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa