Ý nghĩa của từ nhũn là gì:
nhũn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhũn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhũn mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũn


Mềm lắm. | : ''Quả thị chín quá đã '''nhũn'''.'' | Nhã nhặn và khiêm tốn. | : ''Thái độ '''nhũn'''.'' | : '''''Nhũn''' như con chi chi.'' - Có thái độ quá khiêm tốn. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũn


1. Nhã nhặn và khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. Có thái độ quá khiêm tốn.t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhũn". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũn


1. Nhã nhặn và khiêm tốn: Thái độ nhũn. Nhũn như con chi chi. Có thái độ quá khiêm tốn. t. Mềm lắm: Quả thị chín quá đã nhũn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhũn


mềm quá, gần như nát nhão ra chuối chín nhũn rau luộc nát nhũn chịu nhịn, tỏ ra mềm mỏng trong cách đối xử nhũn như con chi chi yếu thế nên phải chịu nh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quả thực nhạy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa