1 |
nhỡ tàu Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. | Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục). | : ''Định mua xe đạp nhưng '''nhỡ tàu''', đến nơi vừa hết.''
|
2 |
nhỡ tàuđg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỡ tàu". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
nhỡ tàuđg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.
|
<< nhỡ nhàng | nhợt >> |