Ý nghĩa của từ nhỡ tàu là gì:
nhỡ tàu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhỡ tàu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỡ tàu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỡ tàu


Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. | Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục). | : ''Định mua xe đạp nhưng '''nhỡ tàu''', đến nơi vừa hết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỡ tàu


đg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỡ tàu". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhỡ tàu


đg. 1. Đến muộn, sau khi tàu đã chạy. 2. Bỏ qua một dịp làm được việc (thtục): Định mua xe đạp nhưng nhỡ tàu, đến nơi vừa hết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nhỡ nhàng nhợt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa