Ý nghĩa của từ nhỡ nhàng là gì:
nhỡ nhàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhỡ nhàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhỡ nhàng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỡ nhàng


Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được. | : ''Công việc '''nhỡ nhàng'''.'' | Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình. | : ''Đã '''nhỡ nhàng''' nên đành ở độc thân.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỡ nhàng


t. 1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được: Công việc nhỡ nhàng. 2. Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình: Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhỡ nhàng" [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỡ nhàng


(Khẩu ngữ) như lỡ làng (nhưng thường nói về những sự việc không quan trọng lắm) duyên phận nhỡ nhàng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhỡ nhàng


t. 1. Sai, hỏng vì đã bỏ qua cơ hội làm được: Công việc nhỡ nhàng. 2. Nói người đã lớn tuổi mà chưa lập được gia đình: Đã nhỡ nhàng nên đành ở độc thân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhởn nhỡ tàu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa