Ý nghĩa của từ nhảy múa là gì:
nhảy múa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhảy múa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhảy múa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhảy múa


đg. 1. Biểu diễn những điệu múa và điệu nhảy. 2. Tỏ sự vui mừng bằng cử động: Nghe tin thắng thắng trận mọi người nhảy múa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhảy múa". Những từ có chứa "nhảy múa" [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhảy múa


Biểu diễn những điệu múa và điệu nhảy. | Tỏ sự vui mừng bằng cử động. | : ''Nghe tin thắng thắng trận mọi người '''nhảy múa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhảy múa


đg. 1. Biểu diễn những điệu múa và điệu nhảy. 2. Tỏ sự vui mừng bằng cử động: Nghe tin thắng thắng trận mọi người nhảy múa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhảy múa


làm những động tác nghệ thuật nhảy và múa (nói khái quát) mọi người nhảy múa quanh đống lửa những dòng chữ như nhảy múa trước mắt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhảy múa


laṅghati (lagh + ṃ + a), laṅghana (trung), lāsa (nam), lāsana (trung), naṭṭa (trung), natta (trung), nattana (trung), nacca (trung), naccati (nat + ya)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhảy múa


Múa là một bộ môn nghệ thuật biểu diễn sử dụng ngôn ngữ hình thể để phản ánh tình cảm, hiện tượng của cuộc sống. Nguồn gốc của nghệ thuật múa chính là những hành động của con người trong đời sống, tro [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhảy dù nhấc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa