Ý nghĩa của từ nhại là gì:
nhại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhại mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhại


đg. 1. Bắt chước tiếng nói của người khác, có ý trêu chọc. 2. Bắt chước một thể văn, có ý trêu cợt: Nhại Kiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhại


bắt chước tiếng nói, điệu bộ của người khác để trêu chọc, giễu cợt nhại giọng nói câu nào nhại câu ấy Đồng nghĩa: nhái bắt chước, phỏng theo lời b& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhại


Bắt chước tiếng nói của người khác, có ý trêu chọc. | Bắt chước một thể văn, có ý trêu cợt. | : '''''Nhại'''.'' | : ''Kiều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhại


đg. 1. Bắt chước tiếng nói của người khác, có ý trêu chọc. 2. Bắt chước một thể văn, có ý trêu cợt: Nhại Kiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhại":&n [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhượng địa nhảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa