Ý nghĩa của từ nhượng địa là gì:
nhượng địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhượng địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhượng địa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng địa


Vùng đất của một nước đã bị một cường quốc bắt buộc phải nhường trong một thời hạn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng địa


phần đất của một nước thuộc địa hay nửa thuộc địa buộc phải nhường vĩnh viễn hoặc trong một thời gian nhất định cho một nước đế quốc. Đồng nghĩa: tô giới [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng địa


d. Vùng đất của một nước đã bị một cường quốc bắt buộc phải nhường trong một thời hạn.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhượng địa


d. Vùng đất của một nước đã bị một cường quốc bắt buộc phải nhường trong một thời hạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhượng địa


Theo luật quốc tế, Nhượng địa thường thường ám chỉ đến một vùng đất bị chuyển giao theo một hiệp ước nào đó.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhượng nhại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa