Ý nghĩa của từ nhú là gì:
nhú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhú mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

nhú


Mới đâm lên, mới thò ra. | : ''Mầm cây đã '''nhú'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

nhú


t. Mới đâm lên, mới thò ra: Mầm cây đã nhú.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhú": . nha nhà nhả nhã nhá nhai nhài nhãi nhái nhại more...-Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhú


t. Mới đâm lên, mới thò ra: Mầm cây đã nhú.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhú


mới nhô lên, bắt đầu hiện ra một phần mầm cây nhú lên khỏi mặt đất cây nhú chồi non răng mới nhú
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhông nhúm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa