Ý nghĩa của từ nhòa là gì:
nhòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhòa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhòa


Mờ, không trông rõ. | : ''Cửa kính '''nhòa''' vì hơi sương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhòa


t. Mờ, không trông rõ: Cửa kính nhòa vì hơi sương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhòa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhòa": . nha nhà nhả nhã nhá nhòa nhựa. Những từ có chứa "nhòa" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhòa


t. Mờ, không trông rõ: Cửa kính nhòa vì hơi sương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< nhíu nhòe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa