1 |
nhíu Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận. | Khâu liền hai mép vải ở chỗ rách. | : '''''Nhíu''' chỗ quần áo mới toạc.''
|
2 |
nhíuđg. 1. Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận. 2. Khâu liền hai mép vải ở chỗ rách: Nhíu chỗ quần áo mới toạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhíu". Những từ phát [..]
|
3 |
nhíuđg. 1. Nói co hai lông mày gần lại với nhau trong khi suy nghĩ hoặc tức giận. 2. Khâu liền hai mép vải ở chỗ rách: Nhíu chỗ quần áo mới toạc.
|
<< nhím | nhòa >> |