Ý nghĩa của từ nhìn nhận là gì:
nhìn nhận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nhìn nhận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhìn nhận mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn nhận


xem xét, đánh giá về một vấn đề, một sự vật, sự việc nào đó nhìn nhận vấn đề nhìn nhận lại cách cư xử của mình thừa nhận một thực tế, một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn nhận


Nhận thức được. | : '''''Nhìn nhận''' sự thật.'' | Trông nom săn sóc. | : '''''Nhìn nhận''' con cái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhìn nhận


đg. 1. Nhận thức được : Nhìn nhận sự thật. 2. Cg. Nhìn nhõ. Trông nom săn sóc : Nhìn nhận con cái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhìn nhận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhìn nhận":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhìn nhận


anumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), paṭivijānāti (paṭi + vi + ñā + nā), sañjānāti (sam + nā + nā), vijānāti (vi + jā + nā), vijānana (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhìn nhận


đg. 1. Nhận thức được : Nhìn nhận sự thật. 2. Cg. Nhìn nhõ. Trông nom săn sóc : Nhìn nhận con cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhét nhích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa